Diện Phúc - Dụng Cụ Diện Chẩn chính hãng - Khóa Học Diện Chẩn - Diện Chẩn Hải Phòng -  Trung tâm CSSK và làm đẹp tự nhiên Diện Phúc 121 Hoàng Thế Thiện, Hải An, Hải Phòng

Diện Phúc - Dụng Cụ Diện Chẩn chính hãng - Khóa Học Diện Chẩn - Diện Chẩn Hải Phòng -  Trung tâm CSSK và làm đẹp tự nhiên Diện Phúc Số 23, Lô 8, Thế Lữ, Hồng Bàng, Hải Phòng

Diện Chẩn - Điều khiển liệu pháp
Diện Chẩn - Điều khiển liệu pháp Diện Chẩn - Điều khiển liệu pháp Diện Chẩn - Điều khiển liệu pháp
Trang chủ » Cẩm nang

Phác đồ Diện Chẩn thường dùng trong xử lý bệnh

Diện chẩn

DIỆN CHẨN LÀ GÌ?

Diện Chẩn là tên gọi rút gọn của phương pháp Diện Chẩn - Điều Khiển Liệu Pháp do GS.TSKH Bùi Quốc Châu phát minh ra vào ngày 26/03/1980. Đây là phương pháp giúp phòng và xử lý các chứng bệnh hoàn toàn tự nhiên mà không cần dùng thuốc.

Diện Chẩn là gì

52 phác đồ Diện Chẩn thường dùng

1. Bộ Thăng ™: 127, 50, 19, 37, 1, 73 - +, 189, 103, 300 - +, 0 - +.
2. Bộ Giáng ™: 124 + -, 106, 34 + -, 26, 61 + -, 3 + -, 143, 39, 14 + -, 222 + -, 85 + -, 156 + -, 87.
3. Bổ âm huyết™: 22, 127, 63M + -, 17 + -, 113 + -, 7 + -, 63, 50, 19, 39, 37, 1, 290 + -, 0 + -.
4. Trừ đàm thấp thủy, trị thấp khớp, ho đàm, béo phì: 103, 1, 290, 19, 64, 39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87
5. Điều hòa làm ấm: 34, 290, 156, 132, 3
6. Tiêu viêm khử ứ™: 156 - +, 38 - +, 7 - +, 50, 37, 3 - +, 61 - +, 290 - +, 16 - +, 26, Phản chiếu bộ vị.
7. Tăng tiết dịch: 26, 3, 29, 19, 39, 85, 14, 275, 87, 53, 61
8. Giảm tiết dịch: 103, 1, 0, 15, 16, 126, 7, 63, 17, 287, 22, 50, 53, 29, 60, 21, 235, 3, 61
9. Tăng huyết áp: 50, 19, 1, 63,53, 103, 126, 300, 37, 23, 6, 0
10. Hạ huyết áp: 54, 55, 26, 61, 3, 8, 12, 14, 15, 16, 29, 222, 85, 87, 51, 41, 180, 100, 39, 188, 277, 173, 143
11. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19, 127, 69, 0
12. Tiêu viêm tiêu độc: - 26, 3, 38, 50, 41, 60, 57, 61, 143, 85, 29, 5, 17hoặc 41, 143, 127, 19, 37, 38
13. Tiêu đờm, long đờm: - 132, 37, 26, 275, 3, 467, 491, 28, 14, 64, - 491, 467, 61 - 565, 432, 61
14. Tiêu bướu, khối u: 104, 61, 38, 184, 17, 103, 39, 73, 8, 12, 15, 127, 19, 1, 64, 12, 233
15. Tiêu mỡ: 233, 41, 50, 37, 38, 85, 113, 7, 9
16. Tiêu hơi, thông khí: 104, 3, 26, 38, 19, 28, 235, 143, 184, 50, 189
17. Giải độc: 26, 3, 85, 87, 38, 50, 41, 290, 235, 14, 15, 1, 9, 0, 143
18. Tức ngực, khó thở: 7, 3, 8, 61, 57, 269, 189
19. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 300, 60, 61, 41, 50, 37
20. Cầm tiểu: 0, 16, 37, 87, 103, 1, 300, 126
21. Lợi tiểu: 26, 3, 29, 222, 85, 87, 40, 37, 290, 235
22. Tê, mất cảm giác: 37, 60, 50, 59, 8, 58, 40
23. Mề đay: 124, 34, 60, 26, 61, 45, 85, 13, 50, 3, 41, 38, 17, 87, 51
24. Mất ngủ: 124, 34, 267, 217, 51
25. Suy nhược thần kinh: 22, 127, 19, 50, 1, 188, 106, 34, 124, 103
26. Suy nhược cơ thể: - 41, 50, 19, 45, 39, 37, 0 hoặc 22, 127, 63, 19, 7, 1, 50, 37
27. Trị đau: 41, 87, 85, 60, 34, 61, 14, 16, 50, 38, 156, 37, 39, 0
28. Trị nhức: 39, 45, 43, 300, 17, 301, 302, 560, 0
29. Chống (điều chỉnh) co cơ: 19, 16, 61, 156, 127, 477
30. Đau nhức cơ bắp: 17, 7, 19, 38, 29, 222, 156, 61, 37, 8, 189, 405
31. Viêm cơ khớp: 19, 61, 16, 156, 50
32. Làm mát (hạ nhiệt): - 26, 180, 100, 8, 3, 143, 38, 29, 222, 85, 235, 87, 16, 14, 16hoặc 51, 173, 253
33. Viêm xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127, 1, 189, 61, 3, 188, 59, 130, 100, 34, 102, 103, 124, 300, 126, 16, 0, 14
34. Phác đồ 12 dây thần kinh: 197, 34, 184, 491, 61, 45, 5, 74, 64, 113, 511, 156, 7
35. Tăng cường tính miễn nhiễm: 7, 135, 156, 50, 37, 300, 127, 6, 0, 26, 3, 38, 17
36. Tăng cướng sức đề kháng: 0, 300, 1, 50, 37, 19, 7, 113, 127, 22, 45, 61, 17, 156
37. Làm ấm (Nóng): 127, 6, 17, 7, 63, 19, 37, 50, 43, 1, 73, 300, 559, 558, 0
38. Nhức răng: 34, 60, 57, 180, 0, 188, 196
39. Chống co giật: 17, 61, 3, 38, 85, 50, 41, 124, 34, 0, 26
40. Trị ngứa: 17, 61, 3, 38, 85, 50, 41, 124, 34, 0, 26
41. Phác đồ tạng phủ, bệnh do nhiều tạng gây ra: 8, 50, 37, 3, 17, 22, 127, 41, 39, 189, 38, 63, 60, 59, 124, 106, 423, 422, 113
42. Phác đồ nội tiết tốt, trị tiểu đường, bướu cổ: 26, 8, 20, 63, 7, 113, 17 (hoặc thêm 290, 235, 189, 103)
43. Phác đồ tứ đại huyệt, trị ngứa, nổi mề đay, dị ứng, mệt mỏi: 26, 19, 127, 0
44. Chóng mặt: 63, 106, 65, 60, 8, 50, 26, 15, 127, 19, 0
45. Bồi bổ & thông khí huyết: 22, 43, 62, 37, 7, 73, 58, 127, 156, 50, 51, 189, 477, 65, 15, 26, 59
46. Hay quên, kém trí nhớ: 22, 127, 63, 28, 45, 106, 103, 60, 50, 1, 106, 103, 124, 34
47. Phác đồ 6 vùng phản chiếu: 179, 283, 188, 196, 18, 12, 330, 61, 74, 64, 39, 49, 36, 8, 305, 222, 156, 347, 127, 16, 138, 79, 0, 14, 54, 55, 15
48. Cầm máu: 16, 61, 0, 50, 37, 6, 17, 7, 287, 124, 34
49. Chống nghẽn, nghẹt: 19, 14, 275, 61, 39, 26, 312, 184, 85, 87
50. Làm nhuận trường: 19, 143, 3, 41, 38, 50, 97, 98, 29, 70
51. Chống run rẩy: 50, 45, 300, 127, 73, 6, 124, 0
52. Yếu sinh lý: 0, 170, 19, 63, 360, 300, 73, 1, 37, 1, 37, 17, 7, 127, 156

Loading